Họ là dòng tộc do trời sinh ra, nối tiếp đời nọ qua đời kia, có tính kế thừa. Mỗi người sinh ra là thành viên trong họ tộc sẽ phải mang theo kỳ vọng hưng phát, dạng danh họ tộc, và cũng sẽ nhận được sự phù trợ của tổ tiên.
Để tốt nhất, ngũ hành của Họ tương sinh cho ngũ hành của Tên.
Ví dụ: họ Bùi mệnh Mộc. Mộc sinh Hỏa, nếu tên của bé là Tuấn (mệnh Hỏa) thì cháu sẽ nhận được đầy đủ hồng phúc từ dòng họ.
Hoặc trường hợp: ngũ hành của Tên tương sinh cho ngũ hành của Họ cũng rất tốt. Người xưa tin rằng nếu được như vậy thì đứa bé sẽ làm rạng danh họ tộc.
Những bài viết được quan tâm nhất:
Top 200 tên con gái hay, dễ thương nhất 2018, 2019 - đặt tên con gái đẹp
Hướng dẫn xem phong thủy của tên và cách đặt tên con theo phong thủy
Dưới đây là Bách Gia Tính:
STT | Họ | Chữ Hán | Mệnh |
1 | Bùi | 裴 | Mộc |
2 | Đặng | 邓 | Hỏa |
3 | Đào | 陶 | Hỏa |
4 | Diệp | 叶 | Thổ |
5 | Đinh | 丁 | Hỏa |
6 | Đỗ | 杜 | Mộc |
7 | Doãn | 尹 | Thổ |
8 | Đoàn | 段 | Hỏa |
9 | Đồng | 童 | Kim |
10 | Đổng | 董 | Hỏa |
11 | Dương | 杨 | Mộc |
12 | Đường | 棠 | Mộc |
13 | Giang | 江 | Thủy |
14 | Giáp | 甲 | Mộc |
15 | Hà | 何 | Mộc |
16 | Hán | 汉 | Thủy |
17 | Hàn | 韩 | Thủy |
18 | Hình | 形 | Thủy |
19 | Hồ | 胡 | Thổ |
20 | Hoàng | 黄 | Thổ |
21 | Hồng | 鸿 | Thủy |
22 | Hứa | 许 | Mộc |
23 | Khổng | 孔 | Mộc |
24 | Khuất | 屈 | Mộc |
25 | Khúc | 曲 | Mộc |
26 | Khương | 姜 | Mộc |
27 | Kiều | 乔 | Mộc |
28 | Kim | 金 | Kim |
29 | La | 罗 | Hỏa |
30 | Lạc | 洛/骆 | Thủy/Hỏa |
31 | Lại | 吏 | Kim |
32 | Lâm | 林 | Mộc |
33 | Lê | 黎 | Hỏa |
34 | Lò | 炉 | Hỏa |
35 | Lỡ/Lữ/Lã | 吕 | Hỏa |
36 | Lư/Lô | 卢 | Hỏa |
37 | Lục | 陆 | Hỏa |
38 | Lương | 梁 | Mộc / Hỏa |
39 | Lưu / Lỳ | 刘 | Hỏa |
40 | Lý | 李 | Mộc / Hỏa |
41 | Ma | 麻 | Thủy |
42 | Mã | 马 | Thủy |
43 | Mạc | 莫 | Thủy |
44 | Mai | 梅 | Mộc |
45 | Mẫn | 闵 | Thủy |
46 | Nghị | 议 | Mộc |
47 | Nghiêm | 严 | Mộc |
48 | Ngô | 吴 | Mộc |
49 | Ngọc | 玉 | Mộc |
50 | Ngụy | 魏 | Mộc |
51 | Nguyễn | 阮 | Mộc |
52 | Nhâm/Nhậm/Nhiệm | 任 | Kim |
53 | Nhữ | 汝 | Thủy |
54 | Ninh | 宁 | Hỏa |
55 | Nông | 农 | Hỏa |
57 | Ông | 翁 | Thổ |
58 | Phạm | 范 | Thủy |
59 | Phan | 潘 | Thủy |
60 | Phi | 非 | Thủy |
61 | Phí | 费 | Thổ |
62 | Phó | 副 | Kim |
63 | Phùng | 冯 | Thủy |
64 | Phương | 方 | Thủy |
65 | Sơn | 山 | Thổ |
66 | Sử | 史 | Kim |
67 | Tạ | 谢 | Kim |
68 | Tăng | 曾 | Kim |
69 | Tào | 曹 | Kim |
70 | Thạch | 石 | Kim |
71 | Thái | 蔡 | Mộc |
72 | Thân | 申 | Kim |
74 | Thập | 十 | Kim |
75 | Thi | 施 | Kim |
76 | Thiều | 韶 | Kim |
77 | Thịnh | 盛 | Kim |
78 | Thôi | 崔 | Mộc |
79 | Tiếp | 接 | Hỏa |
80 | Tiêu | 萧 | Mộc |
81 | Tô | 苏 | Mộc |
82 | Tôn | 孙 | Kim |
83 | Tòng | 从 | Hỏa |
84 | Tống | 宋 | Kim |
85 | Trác | 卓 | Hỏa |
86 | Trần | 陈 | Hỏa |
87 | Trang | 庄 | Kim |
88 | Triệu | 赵 | Hỏa |
89 | Trình | 呈 | Hỏa |
90 | Trịnh | 郑 | Hỏa |
91 | Trưng | 征 | Hỏa |
92 | Trương | 张 | Hỏa |
93 | Từ |
- Đặt tên dòng Họ Lê
Thầy Chu Hiển, sinh năm 1959, quê gốc ở Hà Nam.
Có gần 20 năm nghiên cứu về Phong Thủy (trong đó có hơn 3 năm nghiên cứu tại Trung Quốc).
Trực tiếp tư vấn về phong thủy cho nhiều nhà lãnh đạo cấp cao. Là một trong những chuyên gia hàng đầu tại Việt Nam về bộ môn Tử Vi và Danh Tính Học, đã đặt hàng nghìn tên cho người Việt trong nước lẫn cộng đồng người Việt ở Hòa Kỳ.
Nhiều lần được các báo uy tín như Vnexpress phỏng vấn và dẫn bài về chủ đề đặt tên phong thủy.
Mục tiêu xã hội: Gây quỹ TẶNG & TRỢ GIÁ sách nuôi dạy con. Góp phần kiến tạo những thế hệ trẻ Việt Nam ưu việt và…
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG PHONG THỦY VIỆT NAM
© TenPhongThuy.Vn - Chủ biên: Chu Hiển
E-mail: [email protected]