Xem ngày tốt xấu ngày 5 tháng 2 năm 2020
Thông tin chung
- Thứ tư ngày: 5/2/2020 (dương lịch) - 12/1/2020 (âm lịch) Ngày: Mậu Dần, tháng Mậu Dần, năm Canh Tý
- Ngày: Hắc đạo [thiên hình hắc đạo]
- Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Thân – Giáp Thân
- Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
- Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
- Hướng tốt: đông nam; bắc
- Hướng xấu: tây
Trực TRỰC KIẾN
- Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
- Việc không nên làm: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Nhị thập bát tú Khuê mộc lang
- (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
- Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
- Việc không nên làm: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi. Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.
- Xem ngày tốt xấu 6 tháng 2 Năm 2020
- Xem ngày tốt xấu 7 tháng 2 Năm 2020
- Xem ngày tốt xấu 8 tháng 2 Năm 2020
- Xem ngày tốt xấu 9 tháng 2 Năm 2020
- Xem ngày tốt xấu 10 tháng 2 Năm 2020
- Xem ngày tốt xấu 11 tháng 2 Năm 2020
- Xem ngày tốt xấu 12 tháng 2 Năm 2020
- Xem ngày tốt xấu 13 tháng 2 Năm 2020
- Xem ngày tốt xấu 14 tháng 2 Năm 2020
- Xem ngày tốt xấu 15 tháng 2 Năm 2020
- Xem ngày tốt xấu 16 tháng 2 Năm 2020
- Xem ngày tốt xấu 17 tháng 2 Năm 2020
- Xem ngày tốt xấu 18 tháng 2 Năm 2020
- Xem ngày tốt xấu 19 tháng 2 Năm 2020
- Xem ngày tốt xấu 20 tháng 2 Năm 2020