ngày tốt xấu

Xem ngày tốt xuất hành

Xem ngày tốt xuất hành năm 2019

Ngày 23/11/2025 là ngày Không xấu nhưng cũng chưa tốt cho việc xuất hành

Thông tin chung

  • Chủ nhật ngày: 23/11/2025 (dương lịch) - 4/10/2025 (âm lịch) Ngày: Bính Thân, tháng Đinh Hợi, năm Ất Tỵ
  • Ngày: Hắc đạo [thiên hình hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Canh Dần – Nhâm Dần
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: tây nam; đông
  • Hướng xấu:

Trực TRỰC THÂU

  • Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, tu sửa cây cối
  • Việc không nên làm: Động thổ, san nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc chưa bệnh, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ, mưu sự khuất tất.

Nhị thập bát tú Ngưu kim ngưu

  • (Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
  • Việc nên làm: Đi thuyền, cắt may áo mão.
  • Việc không nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gã, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ.
  • Ngoại lệ: Ngày Ngọ Đăng Viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được. Trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát, cữ: làm rượu, lập lò nhuộm lò gốm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi thuyền chẳng khỏi rủi ro. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sanh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sanh nó mới mong nuôi khôn lớn được.

Ngày tốt cho việc xuất hành trong tháng 11

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương
  • 1
  • Thứ bảy
  • 12/9/2025
  • 1/11/2025
  • 2
  • Chủ nhật
  • 13/9/2025
  • 2/11/2025
  • 3
  • Thứ ba
  • 15/9/2025
  • 4/11/2025
  • 4
  • Thứ năm
  • 17/9/2025
  • 6/11/2025
  • 5
  • Thứ bảy
  • 19/9/2025
  • 8/11/2025
  • 6
  • Thứ tư
  • 23/9/2025
  • 12/11/2025
  • 7
  • Thứ năm
  • 24/9/2025
  • 13/11/2025
  • 8
  • Thứ sáu
  • 25/9/2025
  • 14/11/2025
  • 9
  • Thứ ba
  • 29/9/2025
  • 18/11/2025
  • 10
  • Thứ năm
  • 1/10/2025
  • 20/11/2025
  • 11
  • Thứ ba
  • 6/10/2025
  • 25/11/2025
  • 12
  • Thứ năm
  • 8/10/2025
  • 27/11/2025
  • 13
  • Thứ bảy
  • 10/10/2025
  • 29/11/2025
  • 14
  • Chủ nhật
  • 11/10/2025
  • 30/11/2025

Ngày xấu cho việc xuất hành trong tháng 11

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương
  • 1
  • Thứ hai
  • 14/9/2025
  • 3/11/2025
  • 2
  • Thứ tư
  • 16/9/2025
  • 5/11/2025
  • 3
  • Thứ sáu
  • 18/9/2025
  • 7/11/2025
  • 4
  • Thứ ba
  • 22/9/2025
  • 11/11/2025
  • 5
  • Thứ bảy
  • 26/9/2025
  • 15/11/2025
  • 6
  • Thứ hai
  • 28/9/2025
  • 17/11/2025
  • 7
  • Thứ tư
  • 30/9/2025
  • 19/11/2025
  • 8
  • Thứ sáu
  • 2/10/2025
  • 21/11/2025
  • 9
  • Thứ bảy
  • 3/10/2025
  • 22/11/2025
  • 10
  • Thứ hai
  • 5/10/2025
  • 24/11/2025
  • 11
  • Thứ tư
  • 7/10/2025
  • 26/11/2025
  • 12
  • Thứ sáu
  • 9/10/2025
  • 28/11/2025

Ngày tạm tốt cho việc xuất hành trong tháng 11

  • STT
  • Thứ
  • ngày âm
  • ngày dương
  • 1
  • Chủ nhật
  • 20/9/2025
  • 9/11/2025
  • 2
  • Thứ hai
  • 21/9/2025
  • 10/11/2025
  • 3
  • Chủ nhật
  • 27/9/2025
  • 16/11/2025
  • 4
  • Chủ nhật
  • 4/10/2025
  • 23/11/2025

Xem phong thủy cho tên của bé

Đã sinh Chưa sinh
Giới tính: Nam Nữ

 

 

 

 

Hỗ trợ trực tuyến

Thầy Hiển: [email protected]

Video

TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU VÀ ỨNG DỤNG PHONG THỦY VIỆT NAM

© TenPhongThuy.Vn - Chủ biên: Chu Hiển

E-mail: [email protected]