Xem ngày tốt xấu ngày 11 tháng 2 năm 2027
Thông tin chung
- Thứ năm ngày: 11/2/2027 (dương lịch) - 6/1/2027 (âm lịch) Ngày: Tân Dậu, tháng Nhâm Dần, năm Đinh Mùi
- Ngày: Hắc đạo [nguyên vu hắc đạo]
- Tuổi xung khắc ngày: Ất Mão – Kỷ Mão
- Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
- Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
- Hướng tốt: tây nam; tây nam
- Hướng xấu: đông nam
Trực TRỰC NGUY
- Việc nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
- Việc không nên làm: Xuất hành đường thủy.
Nhị thập bát tú Khuê mộc lang
- (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
- Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
- Việc không nên làm: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi. Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.
- Xem ngày tốt xấu 12 tháng 2 Năm 2027
- Xem ngày tốt xấu 13 tháng 2 Năm 2027
- Xem ngày tốt xấu 14 tháng 2 Năm 2027
- Xem ngày tốt xấu 15 tháng 2 Năm 2027
- Xem ngày tốt xấu 16 tháng 2 Năm 2027
- Xem ngày tốt xấu 17 tháng 2 Năm 2027
- Xem ngày tốt xấu 18 tháng 2 Năm 2027
- Xem ngày tốt xấu 19 tháng 2 Năm 2027
- Xem ngày tốt xấu 20 tháng 2 Năm 2027
- Xem ngày tốt xấu 21 tháng 2 Năm 2027
- Xem ngày tốt xấu 22 tháng 2 Năm 2027
- Xem ngày tốt xấu 23 tháng 2 Năm 2027
- Xem ngày tốt xấu 24 tháng 2 Năm 2027
- Xem ngày tốt xấu 25 tháng 2 Năm 2027
- Xem ngày tốt xấu 26 tháng 2 Năm 2027