Xem ngày tốt xấu ngày 13 tháng 2 năm 2024
Thông tin chung
- Thứ ba ngày: 13/2/2024 (dương lịch) - 4/1/2024 (âm lịch) Ngày: Đinh Mùi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn
- Ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo]
- Tuổi xung khắc ngày: Tân Sửu – Kỷ Sửu
- Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
- Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
- Hướng tốt: nam; đông
- Hướng xấu:
Trực TRỰC CHẤP
- Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
- Việc không nên làm: Xây đắp nền-tường
Nhị thập bát tú Khuê mộc lang
- (Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.
- Việc nên làm: Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.
- Việc không nên làm: Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.
- Ngoại lệ: Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi. Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: Văn Khoa thất bại. Tại Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc lợi, thứ nhất gặp Canh Ngọ. Tại Thìn tốt vừa vừa. Ngày Thân Sao Khuê Đăng Viên: Tiến thân danh.
- Xem ngày tốt xấu 14 tháng 2 Năm 2024
- Xem ngày tốt xấu 15 tháng 2 Năm 2024
- Xem ngày tốt xấu 16 tháng 2 Năm 2024
- Xem ngày tốt xấu 17 tháng 2 Năm 2024
- Xem ngày tốt xấu 18 tháng 2 Năm 2024
- Xem ngày tốt xấu 19 tháng 2 Năm 2024
- Xem ngày tốt xấu 20 tháng 2 Năm 2024
- Xem ngày tốt xấu 21 tháng 2 Năm 2024
- Xem ngày tốt xấu 22 tháng 2 Năm 2024
- Xem ngày tốt xấu 23 tháng 2 Năm 2024
- Xem ngày tốt xấu 24 tháng 2 Năm 2024
- Xem ngày tốt xấu 25 tháng 2 Năm 2024
- Xem ngày tốt xấu 26 tháng 2 Năm 2024
- Xem ngày tốt xấu 27 tháng 2 Năm 2024
- Xem ngày tốt xấu 28 tháng 2 Năm 2024