Xem ngày tốt xấu ngày 15 tháng 9 năm 2025
Thông tin chung
- Thứ hai ngày: 15/9/2025 (dương lịch) - 24/7/2025 (âm lịch) Ngày: Đinh Hợi, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ
- Ngày: Hắc đạo [câu trần hắc đạo]
- Tuổi xung khắc ngày: Tân Tị – Quý Tị
- Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
- Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
- Hướng tốt: nam; đông
- Hướng xấu: tây bắc
Trực TRỰC MÃN
- Việc nên làm: Xuất hành, đi đường thủy, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, nhập kho, đặt táng, kê gác, sửa chữa, lắp đặt máy, thuê thêm người, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
- Việc không nên làm: Lên quan lĩnh chức, uống thuốc, vào làm hành chính, dâng nộp đơn từ.
Nhị thập bát tú Tinh nhật mã
- (Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
- Việc nên làm: Xây dựng phòng mới.
- Việc không nên làm: Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
- Ngoại lệ: Sao Tinh là một trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá (lên xe): xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
- Xem ngày tốt xấu 16 tháng 9 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 17 tháng 9 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 18 tháng 9 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 19 tháng 9 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 20 tháng 9 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 21 tháng 9 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 22 tháng 9 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 23 tháng 9 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 24 tháng 9 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 25 tháng 9 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 26 tháng 9 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 27 tháng 9 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 28 tháng 9 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 29 tháng 9 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 30 tháng 9 Năm 2025