Xem ngày tốt xấu ngày 17 tháng 2 năm 2025
Thông tin chung
- Thứ hai ngày: 17/2/2025 (dương lịch) - 20/1/2025 (âm lịch) Ngày: Đinh Tỵ, tháng Mậu Dần, năm Ất Tỵ
- Ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo]
- Tuổi xung khắc ngày: Tân Hợi – Quý Hợi
- Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
- Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
- Hướng tốt: nam; đông
- Hướng xấu: đông
Trực TRỰC BÌNH
- Việc nên làm: Nhập vào kho, đặt táng, gắn cửa, kê gác, đặt yên chỗ máy, sửa chữa làm tàu, khai trương tàu thuyền, các việc bồi đắp thêm ( như bồi bùn, đắp đất, lót đá, xây bờ kè.)
- Việc không nên làm: Lót giường đóng giường, thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp, các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương, móc giếng, xả nước.)
Nhị thập bát tú Sâm thủy viên
- (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
- Việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương.
- Việc không nên làm: Cưới gã, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn.
- Ngoại lệ: Ngày Tuất Sao sâm Đăng Viên, nên phó nhậm, cầu công danh hiển hách.
- Xem ngày tốt xấu 18 tháng 2 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 19 tháng 2 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 20 tháng 2 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 21 tháng 2 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 22 tháng 2 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 23 tháng 2 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 24 tháng 2 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 25 tháng 2 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 26 tháng 2 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 27 tháng 2 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 28 tháng 2 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 1 tháng 3 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 2 tháng 3 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 3 tháng 3 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 4 tháng 3 Năm 2025