Xem ngày tốt xấu ngày 7 tháng 10 năm 2033
Thông tin chung
- Thứ sáu ngày: 7/10/2033 (dương lịch) - 15/9/2033 (âm lịch) Ngày: Tân Mão, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Sửu
- Ngày: Hắc đạo [câu trần hắc đạo]
- Tuổi xung khắc ngày: Ất Dậu – Kỷ Dậu
- Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
- Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
- Hướng tốt: tây nam; tây nam
- Hướng xấu: bắc
Trực TRỰC PHÁ
- Việc nên làm: Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh.
- Việc không nên làm: Lót giường đóng giường, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, nộp đơn dâng sớ
Nhị thập bát tú Vị thổ trĩ
- (Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.
- Việc nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Việc không nên làm: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa. Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn (kiêng cữ như các mục trên).
- Xem ngày tốt xấu 8 tháng 10 Năm 2033
- Xem ngày tốt xấu 9 tháng 10 Năm 2033
- Xem ngày tốt xấu 10 tháng 10 Năm 2033
- Xem ngày tốt xấu 11 tháng 10 Năm 2033
- Xem ngày tốt xấu 12 tháng 10 Năm 2033
- Xem ngày tốt xấu 13 tháng 10 Năm 2033
- Xem ngày tốt xấu 14 tháng 10 Năm 2033
- Xem ngày tốt xấu 15 tháng 10 Năm 2033
- Xem ngày tốt xấu 16 tháng 10 Năm 2033
- Xem ngày tốt xấu 17 tháng 10 Năm 2033
- Xem ngày tốt xấu 18 tháng 10 Năm 2033
- Xem ngày tốt xấu 19 tháng 10 Năm 2033
- Xem ngày tốt xấu 20 tháng 10 Năm 2033
- Xem ngày tốt xấu 21 tháng 10 Năm 2033
- Xem ngày tốt xấu 22 tháng 10 Năm 2033