Xem ngày tốt xấu ngày 13 tháng 9 năm 2025
Thông tin chung
- Thứ bảy ngày: 13/9/2025 (dương lịch) - 22/7/2025 (âm lịch) Ngày: Ất Dậu, tháng Giáp Thân, năm Ất Tỵ
- Ngày: Hắc đạo [nguyên vu hắc đạo]
- Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Mão – Đinh Mão
- Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
- Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
- Hướng tốt: tây bắc; đông nam
- Hướng xấu: tây bắc
Trực TRỰC KIẾN
- Việc nên làm: Xuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.
- Việc không nên làm: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa
Nhị thập bát tú Quỷ kim dương
- (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6.
- Việc nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo.
- Việc không nên làm: Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột.
- Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền.
- Xem ngày tốt xấu 14 tháng 9 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 15 tháng 9 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 16 tháng 9 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 17 tháng 9 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 18 tháng 9 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 19 tháng 9 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 20 tháng 9 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 21 tháng 9 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 22 tháng 9 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 23 tháng 9 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 24 tháng 9 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 25 tháng 9 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 26 tháng 9 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 27 tháng 9 Năm 2025
- Xem ngày tốt xấu 28 tháng 9 Năm 2025